Slide 1

Tiêu chuẩn DIN là gì? Mặt bích tiêu chuẩn DIN

Tiêu chuẩn DIN là gì?

       DIN là viết tắt của từ "Deutsches Institut für Normung e.V." trong tiếng Đức. Dịch ra là Viện tiêu chuẩn Đức, đây là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa.


Lịch sử hình thành tiêu chuẩn DIN

       DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên ban đầu là "Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức" (Normenausschuß der deutschen Industrie). Năm 1926 đã đổi tên lần đầu tiên thành "Ủy ban Tiêu chuẩn Đức" (Deutscher Normenausschuß), để chỉ ra rằng các lĩnh vực làm việc không còn giới hạn trong ngành công nghiệp. Năm 1975, một hợp đồng giữa tổ chức tiêu chuẩn này và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức cho ra tên gọi như hiện nay

Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN 10 - RF

Des. of Goods

Thickness

Inside Dia.

Outside Dia.

Dia. of Circle

Number of Bolt Holes

Hole Dia.

Approx. Weight

t

Do

D

C

h

(kg/Pcs)

inch

DN

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

 

1/2

15

12

22

95

65

4

14

0.58

3/4

20

12

27.6

105

75

4

14

0.72

1

25

12

34.4

115

85

4

14

0.86

1.1/4

32

13

43.1

140

100

4

18

1.35

1.1/2

40

13

49

150

110

4

18

1.54

2

50

14

61.1

165

125

4

18

1.96

2.1/2

65

16

77.1

185

145

4

18

2.67

3

80

16

90.3

200

160

8

18

3.04

4

100

18

115.9

220

180

8

18

3.78

5

125

18

141.6

250

210

8

18

4.67

6

150

20

170.5

285

240

8

22

6.1

8

200

22

221.8

340

295

8

22

8.7

10

250

22

276.2

395

355

12

26

11.46

12

300

24

327.6

445

410

12

26

13.3

14

350

28

372.2

505

470

16

26

18.54

16

400

32

423.7

565

525

16

30

25.11

20

500

38

513.6

670

650

20

33

36.99

24

600

42

613

780

770

20

36

47.97

 

Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16 - RF

Des. of Goods

Thickness

Inside Dia.

Outside Dia.

Dia. of Circle

Number of Bolt Holes

Hole Dia.

Approx. Weight

t

Do

D

C

h

(kg/Pcs)

inch

DN

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

 

1/2

15

14

22

95

65

4

14

0.67

3/4

20

16

27.6

105

75

4

14

0.94

1

25

16

34.4

115

85

4

14

1.11

1.1/4

32

16

43.1

140

100

4

18

1.63

1.1/2

40

16

49

150

110

4

18

1.86

2

50

18

61.1

165

125

4

18

2.46

2.1/2

65

18

77.1

185

145

4

18

2.99

3

80

20

90.3

200