Slide 1

Tiêu Chuẩn ASTM Dành Cho Thép Ống

Tiêu Chuẩn ASTM Quốc Tế Là Gì?
       Tiêu chuẩn ASTM là bộ tiêu chuẩn kĩ thuật cho các vật liệu và sản phẩm trên thế giới được ban hành bởi tổ chức Quốc tế ASTM (American Society for Testing and Materials) – Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ. Những tiêu chuẩn mà tổ chức này đưa ra là sự đồng thuận và được cộng đồng quốc tế chấp nhận. Hiện nay có 12,575 tiêu chuẩn ASTM hoạt động rộng khắp toàn cầu. ASTM xuất bản những tiêu chuẩn của 15 lĩnh vực trong đó có thép không gỉ. ASTM không yêu cầu hay bắt buộc phải tuân thủ các tiêu chuẩn của mình, nhưng giữa giao dịch của các công ty, tổ chức, chính phủ,… hoặc những cam kết trên hợp đồng, họ có thể yêu cầu tuân thủ một số tiêu chuẩn nhất định.
 
Danh Sách Tiêu Chuẩn ASTM Quốc Tế: Ống Thép, Thép Không Gỉ
1. Steel Pipes – Ống Thép Tròn
          -  A53 – A53/A53M-99b: Thép, ống thép nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và đúc
          -  A74 – A74-98: Ống và phụ kiện bằng gang
          -  A106 – A106-99e1: Ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao
          -  A126 – A126-95e1: Gang xám đối với các sản phẩm van, mặt bích và phụ kiện ống tròn
          -  A134 – A134-96: Ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên)
          -  A135 – A135-97c: Ống thép hàn điện trở
          -  A139 – A139-96e1: Ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên)
          -  A182 – A182/A182M-99: Mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao
          -  A252 – A252-98: Cọc ống thép hàn và đúc
          -  A312 – A312/A312M-00: Ống thép không gỉ Austenitic hàn và đúc
          -  A333 – A333/A333M-99: Ống thép hàn và đúc ở nhiệt độ thấp
          -  A335 – A335/A335M-99: Ống thép hợp kim Ferritic đúc ở nhiệt độ cao
          -  A338 – A338-84 (1998): Mặt bích bằng sắt dẻo (sắt dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC)
          -  A358 – A358/A358M-98: Ống thép hợp kim crôm-niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao
          -  A369 – A369/A369M-92: Ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao
          -  A376 – A376/A376M-98: Ống thép Austenitic đúc ở trung tâm nhiệt độ cao
          -  A377 – A377-99: Ống chịu lực bằng sắt dẻo (dễ uốn)
          -  A409 – A409/A409M-95ae1: Ống thép Austenitic hàn, đường kính lớn trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao
          -  A426 – A426-92 (1997): Ống thép hợp kim Ferritic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
          -  A451 – A451-93 (1997): Ống thép Austenitic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
          -  A523 – A523-96: Ống thép hàn điện trở, đúc cho mạch cáp cao áp
          -  A524 – A524-96: Ống thép Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn
          -  A530 – A530/A530M-99: Những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
          -  A648 – A648-95e1: Dây thép, rút cứng cho ống bê tông tạo ứng suất trước
          -  A674 – A674-95: Thực hành bọc Polyethylene cho ống thép sắt dẻo (dễ uốn) trong nước hoặc các chất lỏng khác
          -  A691 – A691-98: Ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao
          -  A694 – A694/A694M-00: Rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao
          -  A716 – A716-99: Ống cống bằng sắt dẻo
          -  A733 – A733-99: Khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn
          -  A742 – A742/A742M-98: Thép tấm, ống thép vỏ lượn sóng phủ polymer và mạ kim loại
          -  A746 – A746-99: Ống thoát nước trọng lực bằng sắt dẻo
          -  A760 – A760/A760M-99: Ống thép vỏ lượn sóng, ống cống, ống thoát nước mạ kim loại
          -  A761 – A761/A761M-98: Tấm kết cấu thép vỏ lượn sóng, tráng kẽm, ống dạng mái vòm và ống vòm
          -  A762 – A762/A762M-98: Ống thép vỏ lượn sóng, ống cống phủ polymer
          -  A790 – A790/A790M-99: Ống thép không gỉ đúc và hàn loại Ferritic và Austenitic
          -  A796 – A796/A796M-99: Thực hành thiết kế kết cấu của ống thép vỏ lượn sóng, mái vòm và ống có dạng vòm cho cống thoát nước thải và cống thoát nước mưa và các ứng dụng được chôn ngầm dưới đất khác
          -  A798 – A798/A798M-97a: Thực hành lắp đặt ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác
          -  A807 – A807/A807M-97: Thực hành lắp đặt ống kết cấu tấm vỏ lượn sóng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác
          -  A810 – A810-94: Lưới cuộn ống thép mạ kẽm
          -  A813 – A813/A813M-95e2: Ống thép không gỉ Austenitic hàn đơn hoặc hàn đôi
          -  A814 – A814/A814M-96 (1998): Ống thép không gỉ Austenitic hàn nguội
          -  A849 – A849-99: Ứng dụng lớp phủ, lát, lớp lót cho cống rãnh và ống thoát nước bằng thép vỏ lượn sóng
          -  A861 – A861-94e1: Ống và phụ kiện ống sắt silic chịu nhiệt
          -  A862 – A862/A862M-98: Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng
          -  A865 – A865-97: Khớp nối ren bằng thép đen, thép mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép
          -  A872 – A872-91 (1997): Ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn
          -  A885 – A885/A885M-96: Thép tấm, mạ kẽm và bọc hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm và ống thoát ngầm
2. Ống Thép Carbon ASTM A106
          -  A888 – A888-98e1: Ống gang hubless và phụ kiện cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng ống thông hơi
          -  A926 – A926-97: Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn sóng
          -  A928 – A928/A928M-98: Ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ
          -  A929 – A929/A929M-97: Thép tấm tráng kim loại bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng
          -  A930 – A930-99: Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa và các ống dẫn được chôn ngầm khác
          -  A943 – A943/A943M-95e1: Ống thép không gỉ đúc Austenitic dạng phun
          -  A949 – A949/A949M-95e1: Ống thép không gỉ đúc Ferritic/Austenitic dạng phun
          -  A954 – A954-96: Ống thép Austenitic hợp kim Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn
          -  A972 – A972/A972M-99: Cọc ống sơn Epoxy ngoại quan
          -  A978 – A978/A978M-97: Ống thép gân, lót Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, cống thoát nước mưa và các ứng dụng đặc biệt khác
          -  A984 – A984/A984M-00: Ống thép đen, hàn điện trở
         -  A998 – A998/A998M-98: Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống cống và các ứng dụng khác
          -  A999 – A999/A999M-98: Các yêu cầu chung cho ống thép không gỉ và ống thép hợp kim
          -  A1005 – A1005/A1005M-00: Ống thép đen, nối theo chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm
          -  A1006 – A1006/A1006M-00: Ống thép đen, hàn tia laser
3. Steel Tubes – Ống Thép Siêu Nóng, Ống Nồi Hơi Và Các Loại Ống Khác
          -  A178 – A178/A178M-95: Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở
          -  A179 – A179/A179M-90a (1996) e1: Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc
          -  A192 – A192/A192M-91 (1996) e1: Ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao
          -  A209 – A209/A209M-98: Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc
          -  A210 – A210/A210M-96: Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc
          -  A213 – A213/A213M-99a: Ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc
          -  A249 – A249/A249M-98e1: Ống ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn
          -  A250 – A250/A250M-95: Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở
          -  A254 – A254-97: Ống thép hàn đồng
          -  A268 – A268/A268M-96: Ống thép không gỉ Ferritic and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường
          -  A269 – A269-98: Ống thép không gỉ Austenitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường
          -  A270 – A270-98ae1: Ống thoát nước thải thép không gỉ Austenitic đúc và hàn
          -  A334 – A334/A334M-99: Ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp
          -  A423 – A423/A423M-95: Ống thép hợp kim thấp đúc, hàn điện
          -  A450 – A450/A450M-96a: Yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic
          -  A608 – A608-91a (1998): Ống thép hợp kim cao sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ cao
          -  A618 – A618-99: Ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc với cường độ cao
          -  A632 – A632-98: Ống thép không gỉ Austenitic (đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường
          -  A688 – A688/A688M-98: Ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Austenitic hàn
          -  A771 – A771/A771M-95: Ống thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng
          -  A778 – A778-98: Sản phẩm hình ống bằng thép không gỉ Austenitic hàn và không tôi
          -  A789 – A789/A789M-00: Ống thép không gỉ hàn Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường
          -  A803 – A803/A803M-98: Ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Ferritic hàn
          -  A822 – A822-90 (1995) e1: Ống thép Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực
          -  A826 – A826/A826M-95: Ống dẫn thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng
          -  A847 – A847-99a: Ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện
          -  A908 – A908-91 (1998): Ống kim bằng thép không gỉ
          -  A953 – A953-96: Ống hàn, đúc thép hợp kim Austenitic Chromium-Nickel-Silicon
4. Heat-Exchanger And Condenser Tubes – Ống Ngưng Tụ Và Trao Đổi Nhiệt
          -  A179 – A179/A179M-90a (1996) e1: Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội
          -  A213 – A213/A213M-99a: Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc
          -  A214 – A214/A214M-96: Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở
          -  A249 – A249/A249M-98e1: Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn
          -  A498 – A498-98: Ống trao đổi nhiệt thép hợp kim Ferritic, and Austenitic đúc với cánh liền
          -  A851 – A851-96: Ống ngưng tụ thép Austenitic hàn cảm ứng tần suất cao, không tôi
 
5. Structural Tubing – Ống Kết Cấu
          -  A500 – A500-99: Ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác
          -  A501 – A501-99: Ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng
          -  A847 – A847-99a: Ống kết cấu hợp kim thấp, hàn lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện
          -  A618 – A618-99: Ống kết cấu hợp kim thấp hàn nóng, đúc cường độ cao
6. Mechanical Tubing – Ống Cơ Khí
          -  A511 – A511-96: Ống cơ thép không gỉ đúc
          -  A512 – A512-96: Ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh
          -  A513 – A513-98: Ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở
          -  A519 – A519-96: Ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc
          -  A554 – A554-98e1: Ống cơ thép không gỉ hàn và các phụ kiện hàn
          -  A234 – A234/A234M-99: Phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao
          -  A403 – A403/A403M-99a: Phụ kiện ống thép không gỉ Austenitic rèn
          -  A420 – A420/A420M-99: Phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp
          -  A758 – A758/A758M-98: Phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện
          -  A774 – A774/A774M-98: Phụ kiện thép không gỉ Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ thấp và vừa