Bulong, Guzong, Thanh ren
GUZONG - TY REN 2 ĐẦU
Vật liệu: thép cacbon, thép hợp kim, inox
Tiêu chuẩn: DIN 976-1, DIN 975
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
Quy cách:
- Bước ren: 01 - 06
- Chiều dài: 20 - 3000mm
- Cấp bền: 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9
- Bề mặt: Đen mộc, Xi đen, Mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng
Ứng dụng: Sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây lắp,...
1. Guzong là gì?
Guzong (Ty ren hai đầu) là chi tiết cơ khí thường được gia công tiện ren ở hai đầu và đoạn thân ở giữa trơn. Chiều dài của Guzong không có tiêu chuẩn nào quy định mà thường được chế tạo theo mục đích sử dụng của chúng.
Guzong inox
Cũng tương tự như thanh ren, Guzong được chế tạo với các đường kính từ M6, M8, M10,... đến M42 với bước ren theo các tiêu chuẩn TCVN, ISO, DIN,... và được phủ với các lớp mạ như mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân.
2. Công dụng của Guzong
- Trong thi công đường ống: Kết nối những đoạn đường ống ghép nối nhau bằng mặt bích.
- Trong thi công cơ khí: Kết nối các chi tiết máy thành một thể thống nhất.
- Trong thi công xây lắp nhà xưởng: Kết nối giằng mái nhà xưởng,…
3. Hình dáng và kích thước của Guzong
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
4. Phân loại Guzong
Theo tiêu chuẩn DIN 976-1 Guzong được phân loại theo vật liệu chế tạo như sau:
- Guzong bằng vật liệu thép các bon, thép hợp kim có các cấp bền: Guzong 4.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 hoặc lên đến cấp bền 10.9.
- Guzong bằng vật liệu thép không gỉ: 201, 304, 316.
Guzong thép đen cấp bền 8.8
5. Ứng dụng của Guzong
Guzong sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao, áp lực lớn. Guzong được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, ngành cơ điện như: hệ thống điều hòa, thông gió, lắp đặt, lắp đặt hệ thống PCCC, treo thang máng cáp trong tòa nhà, thi công hệ thống đường nước tòa nhà, giằng mái nhà xưởng,...