Slide 1

Tấm Inox

  • TẤM CUỘN INOX 304
    • TẤM CUỘN INOX 304

    TẤM CUỘN INOX 304

    Giá: Liên hệ
    Mác thép: AIAS / SUS 304 / 304L
    Tiêu chuẩn: Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST,…
    Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan 
    Quy cách:
    Độ dày: 0.5 - 100mm
    Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm
    Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn
    Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B, BA, Hairline, No4,...
    Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu 

    Liên hệ đặt hàng:
    +84979391586
    Thông tin sản phẩm

    Inox sus 304 là gì?

         Inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ 304 (SUS 304) là loại inox được ưa chuộng nhất thế giới. Inox 304 chứa 18% Crom và 8% Niken. Do đó loại inox này có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ rất tuyệt vời. Vì vậy inox 304 được ứng dụng trong ngành: dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, dệt nhuộm,...
    1. Inox sus 304 là gì?

         - SUS 304 còn được gọi là Inox 304 hay thép không rỉ là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% thành phần crom.
         - Inox 304 là loại Inox phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới. Inox 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu. Và ở Úc thì con số này dao động từ 50% - 60% lượng thép không gỉ được tiêu thụ. Inox 304 được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực. 

         - Mác thép SUS có 2 loại (304L & 304):

                  1)  Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). 304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng.

                   2)  Inox 304 là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn.

    2. Thành phần hóa học của inox 304

         - Hiện nay, chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các ứng dụng thép không gỉ 304 (inox) trong đời sống hàng ngày cũng như trong các lĩnh vực sản xuất: xây dựng, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm,… và chắc chắn nhu cầu sử dụng inox 304 sẽ ngày càng tăng cao hơn nữa.
         - Dưới đây là bảng thành phần hóa học của mác thép 304 mà người mua inox nên tham khảo và nó cũng là điểm khác nhau giữa thép không gỉ và inox khác.

    3. Tính năng của inox 304
    Inox 304 có khả năng chống chịu tốt

    Hình 1. Tính năng của Inox SUS304

              Inox 304 là một trong những vật liệu kim loại được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống con người. Không chỉ đặc trưng bởi tính bền bỉ, cứng chắc và khả năng chống chịu tốt, inox còn mang đến vẻ thẩm mỹ cao cho những thành phẩm được tạo ra. Mời bạn xem các tính năng nổi bật của inox 304 sau đây:

         3.1. Khả năng chịu ăn mòn của Inox 304

              Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Inox 304 có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Acid vô cơ.

         3.2. Khả năng chịu nhiệt của inox 304

              Inox 304 thể hiện được khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870 độ C, và tiếp tục thể hiện được lên đến nhiệt độ 925 độ C Trong những trường hợp yêu cầu độ bền nhiệt cao, thì người ta yêu cầu vật liệu có hàm lượng carbon cao hơn.

    Khả năng chịu nhiệt của inox 304

    Hình 2. Khả năng chịu nhiệt của Inox SUS 304

              Inox 304 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng và người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.


    Sản phẩm liên quan