Slide 1

Ống thép Đúc-Hàn

  • ỐNG THÉP ĐÚC
    • ỐNG THÉP ĐÚC

    ỐNG THÉP ĐÚC

    Giá: Liên hệ
    Mác thép: SS400, Q195, Q215, Q235, Q345,...
    Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API5L,...
    Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản
    Quy cách:
    Đường kính: OD13,2 - 1000 mm
    Độ dày: 1.0 - 50mm
    Chiều dài: Theo yêu cầu của KH 
    Chủng loại: Ống thép đúc, hàn
    Ứng dụng: Trong ngành xây dựng công nghiệp, dân dụng, xăng dầu,...

    Liên hệ đặt hàng:
    +84979391586
    Thông tin sản phẩm

    Ống thép đúc

         Phương pháp chế tạo các ống thép đúc là ép đùn và lấy phôi ra từ ống trong lò luyện kim. Đặc điểm nổi bật nhất của ống thép đúc so với ống thép hàn là khả năng chịu lực tốt, không phải lo lắng về các mối hàn mở hoặc nứt. Do đó, ống thép đúc luôn ổn định hơn và ít bị lỗi hơn ống thép hàn. Dựa vào công nghệ sản xuất ống thép đúc được chia thành ống thép cán nguội và cán nóng.

    Tìm hiểu về quá trình và công nghệ sản xuất thép đúc

         - Cán nóng: Phôi tròn được làm nóng >> Khoét lỗ và trục đẩy >> Thoát lỗ >> Định dạng đường kính >> Làm mát >> Ống phôi thép >> Nắn thẳng >> Thử áp lực >> Đánh dấu sản phẩm và nhập kho bãi.

         - Cán nguội: Phôi tròn được nung nóng >> Khoét lỗ và điều chỉnh đầu >> Giảm nhiệt độ >> Rửa axit >> Mạ đồng >> Làm mát nhiều lần >> Ống phôi >> Xử lý nhiệt >> Thử nghiệp áp xuất >> Đánh dấu và lưu kho.

    Có bao nhiêu loại ống thép đúc?

         Theo nhu cầu và mục đích sử dụng, ống thép đúc được chia thành nhiều loại khác nhau như ống thép đúc, ống thép đúc dùng trong lò nung áp suất thấp và trung bình, ống thép dùng trong lò cao áp, ống thép dùng trong đóng tàu ngành công nghiệp, ống thép được sử dụng để dẫn hóa chất cao áp, ống dẫn sử dụng trong dầu khí.
              - GB/T8162-1999 (Ống đúc kết cấu): Chủ yếu dùng trong kết cấu thông thường và kết cấu máy. Nguyên liệu chủ yếu (mác thép) là: Thép C20, C45, Q345, 40Cr, 20CrMo, 30-35 CrMo, 42CrMo, v.v...
              - GB/3087-1999 (Ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa): Chủ yếu dùng trong công nghiệp lò luyện và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông thường. Tiêu biểu là loại thép số 10, 20 
               - GB/5310-1995 (Ống dùng trong lò cao áp): Chủ yếu dùng làm ống dẫn dung dịch, ống nước trong trạm thuỷ điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân. Mác thép tiêu biểu là 20G, 12Cr1MoVG, 15CrMoG,… 
               - GB/5312-1999 (Dùng trong công nghiệp đóng tàu): Chủ yếu là ống chịu áp cấp I,II dùng trong máy qua nhiệt. Tiêu biểu là thép 360, 410, 460 
            - GB/1479-2000 (Ống dẫn thiết bị hoá chất áp lực cao): Chủ yếu dùng dẫn dung dịch áp lực cao trong thiết bị hoá chất. Tiêu biểu là thép 20,16Mn, 12CrMo, 12Cr2Mo,… 
            - GB9948-1988 (Ống đúc dùng trong dầu khí): Dùng làm ống dẫn dung dịch trong lò luyện dầu khí. Mác thép sử dụng: 20, 12CrMo, 1Cr19Ni11Nb
              - API SPEC5CT-1999 (Ống dẫn dầu): Loại ống thông dụng do Hiệp hội dầu mỏ Mỹ (Amrican Petreleun Instiute - API) công bố trên toàn thế giới. Trong đó: Ống lồng là loại ống dùng để lồng vào trong giếng khoan dầu, ống dùng làm thành giếng. Thép chủ yếu dùng là J55, N80, P110
               - API SPEC 5L-2000: Loại ống được sử dụng trên toàn thế giới do Hiệp hội Dầu mỏ Mỹ công bố. Loại thép chủ yếu sử dụng là: B, X42, X65, X70, v.v...

     


     
    Tiêu chuẩn ASTM A53

    Quy cách tham khảo  Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
     
    STT Đường kính thực tế Dày Khối lượng (Kg/mét) STT Đường kính thực tế Dày Khối lượng (Kg/mét)
    1 21.3 2.77 1.266 17 88.9 5.5 11.312
    2 27.1 2.87 1.715 18 88.9 7.6 15.237
    3 33.4 3.38 2.502 19 114.3 4.5 12.185
    4 33.4 3.4 2.515 20 114.3 6.02 16.075
    5 33.4 4.6 3.267 21 114.3 8.6 22.416
    6 42.2 3.2 3.078 22 141.3 6.55 21.765
    7 42.2 3.5 3.34 23 141.3 7.11 23.528
    8 48.3 3.2 3.559 24 141.3 8.18 26.853
    9 48.3 3.55 3.918 25 168.3 7.11 28.262
    10 48.3 5.1 5.433 26 168.3 8.18 32.299
    11 60.3 3.91 5.437 27 219.1 8.18 42.547
    12 60.3 5.5 7.433 28 219.1 9.55 49.35
    13 76 4 7.102 29 273.1 9.27 60.311
    14 76 4.5 7.934 30 273.1 10.3 66.751
    15 76 5.16 9.014 31 323.9 9.27 71.924
    16 88.9 4 8.375 32 323.9 10.3 79.654

    Sản phẩm liên quan