Slide 1

Hợp kim Niken

  • Niken và Hợp kim niken
    • Niken và Hợp kim niken

    Niken và Hợp kim niken

    Giá: Liên hệ
    Mác niken:
         
    - Niken 200, 201, 205, 212, 222, 270,…
         - Hợp kim niken:  600, 601, 625, 825, x-750,...
         - Incoloy: 800H, 800HT, 825
         - Monel: 401, 404, 405, 500
         - Hastelloy: C276, C22, B-2, B-3
    Tiêu chuẩn: ASTM, ASME, B162, B366, B160
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Quy cách:
       Tấm
         - Độ dày: 0.3 - 5.0 mm
         - Chiều rộng: 300 - 3000 mm
         - Chiều dài tấm: 500 - 4500mm
       Ống & Phụ kiện:
         - Đường kính: Dia 10 - 168  
         - Độ dầy: 0.5 - 10mm
         - Chiều dài ống: 100 - 18.000mm
       Cây đặc, Dây:
         - Đường kính: 6 - 100mm
         - Chiều dài: 2000 - 6000mm

     

    Liên hệ đặt hàng:
    +84979391586
    Thông tin sản phẩm
    Grade Chemical Composition /  Bảng thành phần hóa học cuả Niken và hợp kim Niken
    C Si  Mn  P S Ni Cr Mo Ti Cu Fe Al
    max max max max max max max
    200 0.15 0.35 0.35   0.01 99 min       0.25 0.4  
    201 0.02 0.35 0.35   0.01 99 min       0.25 0.4  
    205 0.08 0.08 0.18   0.004 99     0.03 0.08    
    400 0.3 0.5 2   0.024 63 min       28 - 34 2.5  
    K 500 0.25 0.5 1.5   0.01 63 min     0.35 - 0.85 27 - 33 2 2.3 - 3.2
    600 0.15 0.5 1   0.015 72 min 14 - 17     0.5 6 - 10  
    601 0.1 0.5 1   0.015 58 - 63 21 - 25     1 Rest 1 - 1.7
    625 0.1 0.5 0.5 0.015 0.015 58 min 20 - 23 8 - 10 0.40 max   5 0.4 max
    800 0.1 1 1.5 0.03 0.015 30 - 35 19 - 23   0.15 – 0.60 0.75 Rest 0.15 - 0.6
    800H 0.05 – 0.1 1 1.5   0.015 30 - 35 19 - 23   0.15 – 0.60 0.75 Rest 0.15-0.6
    825 0.025 0.5 1   0.03 38 - 46 19.5 – 23.5 2.5 – 3.5 0.6 – 1.2 1.5 - 3   0.2 max
    904L  0.02 1 2 0.03 0.015 24 - 26 19 – 23 4 – 5        
    B2 0.02 0.1 1 0.04 0.03 Rest 1 26 - 30     2  
    C276 0.01 0.08 1 0.04 0.03 57 Rest 14.5-16.5 15 - 17     4 - 7  












     



     
    Phân biệt Niken và các hợp kim niken
    Niken Inconel Incoloy Monel Hastelloy
    Niken tinh khiết      Đây đều là  thuộc dòng của "siêu hợp kim" (superalloy). Đặc tính cơ bản của "siêu" hợp kim là khả năng chịu ăn mòn, chịu oxi hóa tốt, cũng như có cơ lý tính tốt ở nhiệt độ nhất định. Hợp kim niken Hợp kim niken      Hợp kim sắt có chứa Niken
           Là một tên gọi sản phẩm của tập đoàn kim loại đặc biệt - Special Metals Corporation      Là một tên gọi sản phẩm của tập đoàn kim loại đặc biệt - Special Metals Corporation      Là một tên thương mại được đăng ký bảo hộ bởi Tập Đoàn kim loại đặc biệt - Special Metals coporation      Là hợp kim niken được đăng ký bởi tập đoàn quốc tế Haynes International INC
         Là dạng niken có hàm lương niken trên 99%      Là hợp kim của Niken - Crome, thông thường có hàm lượng Niken chiếm hơn 50%      Là hợp kim Niken-Sắt-Crome, có hàm lượng Niken thấp hơn 50%      Là hợp kim của Niken-Đồng, Sắt, Carbon, Mg và hàm lượng nhỏ Silicon - Nickel khoảng 70%, đồng Cu 29%      Là một dạng hợp kim Niken điển hình, với một số hàm lượng Đồng, sắt, Nhôm, và Titan,...
         Có khả năng chịu nhiệt tốt, sử dụng được trong môi trường hóa chất và kiềm. Dẫn nhiệt và điện tốt. Do tính dẫn nhiệt tốt nên được sử dụng trong các bộ phận trao đổi nhiệt      Thường được sử dụng trong lĩnh vực chịu nhiệt độ cao và chịu áp suất lớn      Do hàm có hàm lượng sắt nhiều, nên đồng nghĩa giá thành thấp hơn, và ứng dụng chịu nhiệt vừa phải, dễ tạo hình      Có khả năng chịu ăn mòn và chắc chắn hơn Niken thuần. Phù hợp sử dùng trong môi trường axit, nước biển,môi trường hóa chất,…      Được sử dụng trong môi trường chịu nhiệt cao, được sử dụng thay thế cho các hợp kim sắt trong môi trường cần chịu độ ăn mòn cao
         Mác chủ yếu và phổ biến là Niken 200/201      Có khoảng 25 mác thuộc họ này. Phổ biến nhất là hợp kim 600, 601, 625, 825 và x-750      Nhiệt độ làm việc trong phạm vi  từ 850 độ đến 1175 độ. Có khoảng 22 mác thép thuộc dạng này, phổ biến nhất là 800 H, 800HT, 825      Các mác phổ thông  thuộc nhóm này là 401, 404, 405, 500      Các mác phổ biến của nó là C276 và C22, B-2, B-3
     
    PHYSICAL AND MECHANICAL PROPERTIES / Tiêu chuẩn kỹ thuật lý tính
      Density
    kg/dm3
    Melting 
    range ˚c
    Specific heat at
    20˚c
    1/kg˚c
    Thermal 
    conductivity
    at 20˚c
    Wm˚c
    Thermal 
    expansion
    10-6/˚c
    20-95˚c
    Electircal
    resistivity
    at 20˚c
    microhm cm
    Tensile
    strength
    N/mm3
    Hardness
    HV
    Niken 8.89 1435-1445 456 74.9 13.3 9.5 380-550 90-120
    Niken201 8.89 1435-1445 456 79.2 13.3 7.6 340-41 75-100
    Niken205 8.89 1435-1445 456 74.9 13.3 9.5 340 77
    Niken212 8.89 1435-1445 430 44.1 - 10.9 476 144
    Niken222 8.89 1435-1445 456 74.9 13.3 8.8 340 77
    Niken270 8.89 1445 460 85.7 13.3 7.5 340 80
     
    MONEL alloy
    400
    8.83 1300-1350 419 21.7 14.1 51.0 480-620 111-151
    MONEL alloy
    K-500
    8.46      1315-1350 4190 17.4 13.7 61.4 620-760 141-189
     
    INCONEL alloy
    600
    8.42 1370-1350 461 14.8 13.3 103 550-690 121-173
    INCONEL alloy
    626
    8.44 1290-1350 410 9.8 12.8 129 830-1040 146-247